NHÔM TẤM AMG 6
- Mã hàng: AMG 6
- Độ dày : 1-100mm
- Khổ rộng : 1000-1500mm
- Chiều dài : 2000-6000mm
- Xuất xứ : Nga
- Để được tư vấn chuyên sâu về lĩnh vực Quý khách đang sản xuất, vui lòng liên hệ Hotline hoặc Zalo của Công ty Cổ phần Đầu tư và công nghệ Đất Việt để được hỗ trợ kịp thời.
Liên Hệ Để Biết Thêm Về Sản Phẩm
+84 – (0)24 – 6674 6063
Skype ID
Nhôm tấm AMG 6 được sử dụng trong linh kiện điện tử, bán dẫn, máy móc, linh kiện y tế, linh kiện phụ tùng cho nghành hàng không, khuôn mẫu…
- Thành phần hoá học nhôm TẤM AMG6
Có thể được ủ (M), mạ, hoặc ủ mạ AMG6 (БM)
Kí hiệu: M là ủ; là mạ Б
Thành phần (%) theo tiêu chuẩn ГОСТ 4784 - 97 | ||||||||||
Al | Mg | Mn | Fe | Si | Cu | Ti | Zn | Be | Tạp chất khác | |
91.10 ÷ 93.68 | 5.8 ÷ 6.8 | 0.5 ÷0.8 | ≤ 0.4 | ≤ 0.4 | ≤ 0.1 | 0.02 ÷ 0.10 | ≤ 0,2 | 0.0002 ÷ 0.005 | Các loại khác: 0.05 mỗi loại Tổng tạp chất khác: ≤0.1 |
- Cơ tính:
- Với độ dày độ dày từ 0.5 đến 10.5 mm: theo tiêu chuẩn ГОСТ 21631-76
Các tính chất cơ học của các mẫu cắt từ tấm phải tuân thủ các yêu cầu sau:
Mác nhôm | Điều kiện các mẫu thử | Độ dày, mm | Tính chất bền kéo | ||
sb МПа (Kgf /mm2) | s0,2 МПа (Kgf /mm2) | Độ giãn dài d % | |||
АМг6 | Được ủ (M) | Từ 0,5mm đến 0,6 mm | ≥306 (31,0) | ≥145 (15,0) | ≥15,0 |
Từ 0,6mm đến 10,5mm | ≥315 (32,0) | ≥155 (16,0) | ≥15,0 | ||
АМг6 | Không qua xử lý nhiệt | Từ 5,0 mm đến 10,5 mm | ≥315 (32,0) | ≥155 (16,0) | ≥15,0 |
- Với độ dày độ dày từ 11 đến 80 mm: theo tiêu chuẩn ГОСТ 17232-99
Các tính chất cơ học của các mẫu cắt từ tấm phải tuân thủ các yêu cầu sau:
Mác nhôm | Điều kiện các mẫu thử | Độ dày, mm | Tính chất bền kéo | ||
sb МПа (Kgf / mm2) | s0,2 МПа (Kgf / mm2) | Độ giãn dài d % | |||
АМг6 | Không qua xử lý nhiệt | Từ 11 mm đến 25 mm | ≥ 305 (31) | ≥145 (15) | ≥ 11,0 |
Từ 25 mm đến 50 mm | ≥ 295 (30) | ≥ 135 (14) | ≥ 6,0 | ||
Từ 25 mm đến 80 mm | ≥ 275 (28) | ≥130 (13) | ≥4,0 |
- Với độ dày độ dày lớn hơn 80 mm: không quy định.